Chú thích Lưu_Ninh

  1. 1 2 “Tiểu sử đồng chí Lưu Ninh”. China Vitae. Truy cập Ngày 25 tháng 10 năm 2019. 
  2. “Phó Bí thư Tỉnh ủy Thanh Hải: Lưu Ninh”. The Paper - China. Truy cập Ngày 30 tháng 10 năm 2019. 
  3. “Quyền Tỉnh trưởng: Lưu Ninh”. District. Truy cập Ngày 30 tháng 10 năm 2019. 
  4. “Tỉnh trưởng Thanh Hải: Lưu Ninh”. The Paper - China. Truy cập Ngày 30 tháng 10 năm 2019. 
  5. “Danh sách Ủy viên Ủy ban Chấp hành Trung ương Đảng cộng sản Trung Quốc khóa XIX”. Đảng Cộng sản Trung Quốc. Truy cập Ngày 15 tháng 10 năm 2019. 
Thị trưởng Chính phủ Nhân dân
thành phố trực thuộc trung ương (4)




Tỉnh trưởng Chính phủ Nhân dân tỉnh (22)
Chủ tịch Chính phủ Nhân dân
Khu tự trị (5)
Đặc khu trưởng
Đặc khu hành chính (2)
Bí thư Tỉnh ủy tỉnh Thanh Hải
(vị trí thứ nhất)

Trương Trọng Lương • Triệu Thọ Sơn • Cao Phong • Vương Chiêu • Dương Thực Lâm • Lưu Hiền Quyền • Đàm Khải Long • Lương Bộ Đình • Triệu Hải Phong • Doãn Khắc Thăng • Điền Thành Bình • Bạch Ân Bồi • Tô Vinh • Triệu Lạc Tế • Cường Vệ • Lạc Huệ Ninh • Vương Quốc Sinh • Vương Kiến Quân

Chủ nhiệm Ủy ban Thường vụ
Đại hội Đại biểu Nhân dân tỉnh Thanh Hải

Đàm Khải Long • Ký Xuân Quang • Trát Hi Vượng Từ • Tống Lâm • Hoạn Tước Tài Lang • Điền Thành Bình • Bạch Ân Bồi • Tô Vinh • Triệu Lạc Tế • Cường Vệ • Lạc Huệ Ninh • Vương Quốc Sinh • Vương Kiến Quân

Tỉnh trưởng Chính phủ Nhân dân
tỉnh Thanh Hải (vị trí thứ hai)

Triệu Thọ Sơn • Trương Trọng Lương • Tôn Tác Tân • Tôn Quân Nhất • Viên Nhiệm Viễn • Vương Chiêu • Lưu Hiện Quyền • Đàm Khải Long • Trương Quốc Thanh • Hoàng Tĩnh Ba • Tống Thụy Tường • Kim Cơ Bằng • Điền Thành Bình • Bạch Ân Bồi • Triệu Lạc Tế • Dương Truyền Đường • Tống Tú Nham • Lạc Huệ Ninh • Hác Bằng • Vương Kiến Quân • Lưu Ninh

Chủ tịch Chính hiệp
tỉnh Thanh Hải

Cao Phong • Dương Thực Lâm • Đàm Khải Long • Trát Hi Vượng Từ • Triệu Hải Phong • Thẩm Lĩnh • Lưu Phong • Hàn Ứng Tuyến • Tang Kết Gia • Bạch Mã • Nhân Thanh Gia • Đa Kiệt Nhiệt Đán